STT | Tên thủ tục | Mức độ | Cơ quan thực hiện | Lĩnh vực | Cấp thực hiện |
---|---|---|---|---|---|
101 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
102 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
103 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
104 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
105 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
106 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
107 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
108 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
109 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
110 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
111 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
112 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
113 | Thủ tục đăng ký kết hôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
114 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
115 | Thủ tục đăng ký khai sinh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
116 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
117 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
118 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
119 | Thủ tục đăng ký khai tử | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
120 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
121 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
122 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
123 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
124 | Di chuyển hồ sơ người có công cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
125 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
126 | Trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
127 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
128 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
129 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
130 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho nhân thân khi người có công với cách mạng từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
131 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
132 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
133 | Xử lý đơn thư tại xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đơn thư | Cấp xã |
134 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực tiêp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Cấp xã |
135 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đất đai | Cấp xã |
136 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Giáo dục pháp luật | Cấp xã |
137 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
138 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
139 | Thủ tục đăng ký giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
140 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
141 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |