76 | Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của trên các tuyến đường do UBND cấp huyện quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Kết cấu hạ tầng | Cấp xã |
77 | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với các tuyến đường do UBND cấp xã quản lý | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Kết cấu hạ tầng | Cấp xã |
78 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
79 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
80 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
81 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
82 | Thủ tục chứng thực di chúc | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
83 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
84 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
85 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
86 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
87 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
88 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Chứng thực | Cấp xã |
89 | Thủ tục hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
90 | Thủ tục Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
91 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả đối tượng người khuyết tật đặc biệt nặng) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
92 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
93 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
94 | Thủ tục thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
95 | Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
96 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác tại nơi cư trú hoặc ngoài nơi cư trú | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
97 | Thủ tục xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
98 | Thủ tục xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
99 | Thủ tục đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
100 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
101 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực bảo trợ xã hội | Cấp xã |
102 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
103 | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
104 | Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
105 | Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
106 | Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Một phần | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
107 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
108 | Thủ tục cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
109 | Thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
110 | Thủ tục giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
111 | Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đào tạo | Cấp xã |
112 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
113 | Thủ tục đăng ký kết hôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
114 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
115 | Thủ tục đăng ký khai sinh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
116 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
117 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
118 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
119 | Thủ tục đăng ký khai tử | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
120 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
121 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
122 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
123 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
124 | Di chuyển hồ sơ người có công cách mạng | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
125 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
126 | Trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
127 | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
128 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
129 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
130 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho nhân thân khi người có công với cách mạng từ trần | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
131 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
132 | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Người có công | Cấp xã |
133 | Xử lý đơn thư tại xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đơn thư | Cấp xã |
134 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực tiêp công dân, Giải quyết khiếu nại, tố cáo | Cấp xã |
135 | Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Đất đai | Cấp xã |
136 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Giáo dục pháp luật | Cấp xã |
137 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
138 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
139 | Thủ tục đăng ký giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
140 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |
141 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | TTHC chưa cung cấp DVCTT | UBND xã | Lĩnh vực hộ tịch | Cấp xã |